Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Cang
(Kèm theo Công văn số 85/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Phòng Nội vụ
|
11
|
3
|
3
|
LÊ THỊ HỒNG VÂN
|
1980
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
HỒ VĂN CHIẾN
|
1971
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
NGUYỄN VĂN THẮNG
|
1964
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
13
|
4
|
4
|
HỒ VĂN NỔI
|
1957
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
NGUYỄN VĂN LỰC
|
1994
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
HỒ VĂN LỢI
|
1983
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
NGUYỄN THANH LONG
|
1977
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
3
|
Đội Quy tắc về XD&MT
|
5
|
2
|
2
|
NGUYỄN THANH BẢY
|
1980
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
HỒ VĂN LAI
|
1988
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
4
|
Bưu điện huyện
|
5
|
2
|
2
|
HỒ VĂN LỢI
|
1973
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
NGUYỄN THANH XÁ
|
1990
|
Thôn 4 - Tu Chân
|
5
|
Chi cục Thuế huyện
|
12
|
4
|
4
|
HỒ VĂN DIÊNG
|
1987
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
HỒ VĂN TIẾN
|
1989
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
HỒ VĂN TUYÊN
|
1992
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
6
|
Công ty TNHH MTV Năm Nhung
|
|
3
|
3
|
A DUNG
|
1974
|
Thôn 1 - Long Ding
|
HỒ ĐỨC HUY
|
1993
|
Thôn 3 - Tak Long
|
HỒ VĂN MỔ
|
1989
|
Thôn 1 - Ngọc Rổ
|
7
|
Trường Mẫu giáo Trà Cang
|
20
|
6
|
2
|
ĐINH VĂN HÙNG
|
1987
|
Thôn 2 - Tak Rân
|
LÊ ANH DŨNG
|
1963
|
Thôn 4 - Tu Du
|
8
|
Trường PTDTBT Tiểu học Trà Cang
|
45
|
15
|
5
|
TRẦN VĂN LINH
|
1993
|
Thôn 2 - Kiếp Xoan
|
LÊ VĂN ĐÀN
|
1973
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
HỒ VĂN GIẮC
|
1977
|
Thôn 2 - Kiếp Xoan
|
HỒ VĂN ĐỚ
|
1988
|
Thôn 2 - Kiếp Xoan
|
HỒ VĂN BÒNG
|
1978
|
Thôn 2 - Kiếp Xoan
|
9
|
Trường PTDTBT THCS Trà Cang
|
25
|
8
|
4
|
HỒ VĂN BÔN
|
1982
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
LÊ THANH VỸ
|
1992
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
LÊ XUÂN ĐÀO
|
1995
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
HỒ VĂN ĐỎ
|
1975
|
Thôn 1 - Ngọc Nâm
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
28
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Don
(Kèm theo Công văn số 78/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
9
|
3
|
3
|
TRẦN THỊ CÚC
|
1971
|
Thôn 2 - Tak Chanh
|
NGUYỄN HỮU DỖI
|
1977
|
Thôn 2 - Tak Chanh
|
TRẦN VIỆT XUÂN
|
1973
|
Thôn 2 - Tak Chanh
|
2
|
Thanh tra huyện
|
4
|
1
|
1
|
HỒ ĐẶNG PHONG
|
1971
|
Thôn 2 - Tak Chanh
|
3
|
Văn phòng Huyện ủy
|
12
|
4
|
4
|
NGUYỄN XUÂN HIỆN
|
1963
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
HỒ VĂN TƯỜNG
|
1988
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
NGUYỄN NGỌC BỜ
|
1978
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
HỒ VĂN CÁNH
|
1949
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
9
|
3
|
3
|
HỒ QUANG HƯNG
|
1969
|
Thôn 3 - Tu Hon
|
NGUYỄN VĂN TUẤN
|
1979
|
Thôn 3 - Tu Hon
|
NGUYỄN VĂN TÂM
|
1987
|
Thôn 3 - Tu Hon
|
5
|
Hội Nông dân
|
6
|
2
|
2
|
ĐINH VĂN TUẤN
|
1988
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
HỒ VĂN HINH
|
1985
|
Thôn 2 - Làng Lê
|
6
|
Chi nhánh CTCP DVTM Quảng Nam
|
|
1
|
1
|
NGUYỄN VĂN LƯỢNG
|
1975
|
Thôn 3 - Tu Hon
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
14
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Dơn
(Kèm theo Công văn số 80/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Ủy ban Mặt trận TQVN huyện
|
8
|
3
|
3
|
HỒ QUỐC DANH
|
1985
|
Thôn 2 - Ông Hành
|
TRẦN THỊ THANH
|
1987
|
Thôn 2 - Ông Hành
|
NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG
|
1996
|
Thôn 2 - Ông Hành
|
2
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
2
|
1
|
HỒ VĂN THIẾU
|
1990
|
Thôn 1 - Ông Anh
|
3
|
Công ty TNHH Hải Nam Phúc
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN XE
|
1947
|
Thôn 5 - Ông Văn
|
HỒ VĂN XANH
|
1975
|
Thôn 5 - Ông Thái
|
4
|
Trường Mẫu giáo Trà Dơn
|
20
|
7
|
2
|
NGUYỄN VĂN NANG
|
1982
|
Thôn 1 - Ông Hà
|
NGUYỄN VĂN THƯƠNG
|
1988
|
Thôn 3 - Ông Yên
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
8
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Leng
(Kèm theo Công văn số 81/UBND-LĐTBXH ngày 06 /02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Cơ quan Quân sự huyện
|
|
10
|
5
|
HỒ THỊ LANH
|
1986
|
Thôn 1 - Ông Hiền
|
NGUYỄN PHƯƠNG NHI
|
1993
|
Thôn 1 - Ông Hiền
|
HỒ VĂN DÂN
|
1995
|
Thôn 1 - Ông Hiền
|
HỒ CAO CƯỜNG
|
1975
|
Thôn 1 - Ông Hiền
|
HỒ QUỐC VIÊN
|
1983
|
Thôn 1 - Ông Hiền
|
2
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
1
|
1
|
NGUYỄN NGỌC TIẾNG
|
1964
|
Thôn 3 - Ông Lục
|
3
|
Công ty Cổ phần Đức Thịnh Đạt
|
|
1
|
1
|
HỒ QUỐC VINH
|
1979
|
Thôn 2 - Ông Lăng
|
4
|
Trường Trung học Phổ thông huyện
|
43
|
14
|
3
|
NGUYỄN NGỌC THƯA
|
1991
|
Thôn 1 - Ông Méo
|
ĐINH THỊ HEM
|
1992
|
Thôn 1 - Ông Méo
|
NGUYỄN VĂN VINH
|
1990
|
Thôn 1 - Ông Méo
|
5
|
Trường Mẫu giáo Trà Leng
|
11
|
4
|
3
|
HỒ VĂN NIA
|
1983
|
Thôn 3 - Ông Tiêu
|
NGUYỄN CAO TÙNG
|
1990
|
Thôn 3 - Ông Tiêu
|
NGUYỄN DUY TỐ
|
1994
|
Thôn 3 - Ông Tiêu
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Leng
|
31
|
11
|
5
|
HỒ VĂN BÉO
|
1992
|
Thôn 3 - Ông Đừng
|
TRẦN MINH SUNG
|
1974
|
Thôn 3 - Ông Khánh
|
HỒ VĂN ĐOÀN
|
1988
|
Thôn 1 - Ông Tăng
|
HỒ THỊ NGUYỆT
|
1982
|
Thôn 1 - Ông Tăng
|
HỒ VĂN QUANG
|
1973
|
Thôn 1 - Ông Tăng
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
18
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Mai
(Kèm theo Công văn số 82/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Ban Dân vận Huyện ủy
|
5
|
2
|
2
|
HỒ VĂN QUYẾT
|
1962
|
Thôn 1 - Tổ 1
|
HỒ THỊ HỘI
|
1983
|
Thôn 1 - Tổ 1
|
2
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
17
|
6
|
4
|
NGUYỄN VĂN NHẠC
|
1991
|
Thôn 2 - Tổ 2
|
HỒ VĂN THỌ
|
1983
|
Thôn 2 - Tổ 2
|
HỒ VĂN DƯƠNG
|
1966
|
Thôn 2 - Tổ 2
|
HỒ VĂN THÔNG
|
1986
|
Thôn 2 - Tổ 2
|
3
|
Phòng Y tế huyện
|
4
|
1
|
1
|
HỒ THỊ NGUYỆT
|
1969
|
Thôn 1 - Tổ 4
|
4
|
Tòa án Nhân dân huyện
|
7
|
2
|
2
|
HỒ VĂN QUYẾT
|
1985
|
Thôn 1 - Tổ 2
|
HỒ THỊ DÁT
|
1951
|
Thôn 1 - Tổ 2
|
5
|
HTX Vận tải và Xây dựng huyện Nam Trà My
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN NI
|
1986
|
Thôn 1 - Tổ 2
|
HỒ VĂN HẢI
|
1992
|
Thôn 1 - Tổ 2
|
6
|
Công ty TNHH Nảng Thùy
|
|
3
|
3
|
HỒ VĂN HÌNH
|
1981
|
Thôn 2 - Tổ 4
|
HỒ VĂN XUÂN
|
1978
|
Thôn 2 - Tổ 4
|
HỒ NGỌC NINH
|
1981
|
Thôn 2 - Tổ 4
|
7
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện
|
49
|
16
|
6
|
ĐINH XUÂN KIỂU
|
1994
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN GIANG
|
1982
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ THANH PHƯỚC
|
1986
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
TRẦN THỊ HƯƠNG
|
1951
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
ĐINH THỊ HỒNG TÂM
|
1966
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN TRƯỜNG
|
1995
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
8
|
Công ty TNHH Dương Tiến
|
|
6
|
6
|
HỒ THỊ LƯƠNG
|
1995
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN ĨA
|
1972
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN HOA
|
1977
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ THỊ LOA
|
1988
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN VINH
|
1979
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
HỒ VĂN PHƯƠNG
|
1985
|
Thôn 4 - Nước Xa
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
28
|
9
|
9
|
NGUYỄN THANH HIỆP
|
1989
|
Thôn 1 - Tổ 4
|
HỒ VĂN BÔNG
|
1959
|
Thôn 1 - Tổ 4
|
NGUYỄN VĂN BÌNH
|
1975
|
Thôn 1 - Tổ 5
|
NGUYỄN VĂN THÌN
|
1979
|
Thôn 1 - Tổ 5
|
HỒ VĂN LÂM
|
1974
|
Thôn 2 - Tổ 1
|
NGUYỄN THỊ QUYÊN
|
1958
|
Thôn 2 - Tổ 3
|
TRẦN NGỌC ĐÀM
|
1986
|
Thôn 2 - Tổ 3
|
NGUYỄN THANH QUYẾT
|
1987
|
Thôn 2 - Tổ 3
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
|
1943
|
Thôn 2 - Tổ 3
|
10
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
34
|
11
|
11
|
NGUYỄN THANH ĐẠO
|
1988
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
NGUYỄN VĂN HIỀN
|
1984
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
NGUYỄN HỒNG VIỆT
|
1975
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN DANH
|
1985
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN DŨNG
|
1982
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ NGỌC DANH
|
1872
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
LÝ VĂN THÀNH
|
1975
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ THỊ LIÊN
|
1957
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
ĐINH CÔNG TIẾNG
|
1951
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ THỊ DANH
|
1973
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN THẮNG
|
1968
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
11
|
Trường PTDTBT - THCS Trà Mai
|
28
|
9
|
9
|
ĐINH VĂN HÂN
|
1991
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
HỒ VĂN THOAN
|
1984
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
HỒ VĂN VIÊN
|
1979
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
HỒ NGUYỄN NGỌC KHUYÊN
|
1987
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
HỒ VĂN LÊN
|
1985
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
NGUYỄN HỒNG VỊNH
|
1972
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
PHẠM THANH ĐÊN
|
1977
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
PHẠM QUỐC VŨ
|
1978
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
HỒ THỊ MAI
|
1953
|
Thôn 3 - Tak Óc
|
12
|
UBND xã Trà Mai
|
|
|
16
|
HỒ VĂN THẮNG
|
1991
|
Thôn 1 - Tổ 3
|
PHẠM XUÂN NGHỊ
|
1984
|
Thôn 1 - Tổ 4
|
NGUYỄN VĂN PHƯỚC
|
1989
|
Thôn 1 - Tổ 5
|
ĐINH VĂN LÀNH
|
1990
|
Thôn 2 - Tổ 1
|
HỒ VĂN THƯ
|
1984
|
Thôn 2 - Tổ 4
|
NGUYỄN NGỌC HUẤN
|
1979
|
Thôn 3 - Long Bóc
|
NGUYỄN HẢI LƯƠNG
|
1975
|
Thôn 3 - Long Bóc
|
HỒ THỊ HƯƠNG
|
1959
|
Thôn 3 - Long Bóc
|
NGUYỄN VĂN TRÀ
|
1994
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN TIẾNG
|
1954
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
LÊ QUỐC TIẾNG
|
1974
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN LÂM
|
1974
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN THẮNG
|
1975
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
NGUYỄN TUẤN VŨ
|
1978
|
Thôn 3 - Tak Lũ
|
HỒ VĂN DUY
|
1985
|
Thôn 3 - Tu Nức
|
PHẠM THỊ NHƠN
|
1989
|
Thôn 3 - Tu Nức
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
71
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Nam
|
(Kèm theo Công văn số 83/UBND-LĐTBXH ngày 06 /02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy
|
6
|
2
|
2
|
HỒ THỊ THẢO
|
1984
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 1
|
HỒ VĂN TÙNG
|
1992
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 1
|
2
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
15
|
5
|
5
|
HỒ VĂN LÊ
|
1960
|
Thôn 1 - KDC Mang Dí
|
NGUYỄN THÀNH MẠNH
|
1963
|
Thôn 1 - KDC Mang Dí
|
TRẦN VĂN THỌ
|
1991
|
Thôn 1 - KDC Mang Dí
|
HỒ VĂN HỘI
|
1993
|
Thôn 1 - KDC Mang Dí
|
HỒ VĂN NGÂN
|
1990
|
Thôn 1 - KDC Mang Dí
|
3
|
Chi cục Thi hành án Dân sự
|
7
|
2
|
2
|
NGUYỄN THÀNH DUẤN
|
1977
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 1
|
HỒ VĂN BÓNG
|
1984
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 1
|
4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
2
|
2
|
NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG
|
1970
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 2
|
HỒ VĂN PHƯỢNG
|
1990
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 2
|
5
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện
|
6
|
2
|
2
|
HỒ MINH SƠN
|
1979
|
Thôn 2 - KDC Tak Vinh 2
|
NGUYỄN THÀNH LƯỢNG
|
1977
|
Thôn 2 - KDC Tak Vinh 2
|
6
|
Phòng Tư pháp huyện
|
5
|
2
|
2
|
HỒ THỊ BÔNG
|
1962
|
Thôn 2 - KDC Tak Vinh
|
HỒ VĂN HUẾ
|
1988
|
Thôn 2 - KDC Tak Vinh
|
7
|
Hôị Cựu chiến binh
|
3
|
1
|
1
|
TRẦN ĐỨC THIỀU
|
1992
|
Thôn 1 - KDC Long Linh
|
8
|
Công ty Cổ phần 699 (Thủy điện Trà Linh 3)
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN DUNG
|
1993
|
Thôn 4 - KDC Tak Ta
|
HỒ TUẤN VŨ
|
1985
|
Thôn 4 - KDC Tak Ta
|
9
|
Trường PTDTBT - THCS Trà Nam
|
|
7
|
7
|
HỒ VĂN HOA
|
1976
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
PHẠM XUÂN GIANG
|
1974
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
HỒ VĂN ĐÁNG
|
1990
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
HỒ VĂN VŨ
|
1984
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
HỒ VĂN ĐỂ
|
1980
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
HỒ VĂN ĐÀN
|
1981
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
HỒ VĂN VĂN
|
1994
|
Thôn 4 - KDC Mang Liệt
|
10
|
Trường Mẫu giáo Trà Nam
|
|
4
|
4
|
LÊ THỊ THANH KHUYÊN
|
1982
|
Thôn 3 - KDC Long Mu
|
BÙI VĂN GIANG
|
1988
|
Thôn 3 - KDC Long Mu
|
VÕ XUÂN QUẾ
|
1992
|
Thôn 3 - KDC Long Mu
|
PHẠM ĐĂNG PHONG
|
1983
|
Thôn 3 - KDC Long Mu
|
11
|
Trường PTDTBT - Tiểu học Trà Nam
|
|
7
|
7
|
NGUYỄN THÀNH BỐN
|
1979
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
NGUYỄN THÀNH LƯƠNG
|
1969
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
ĐINH XUÂN MƯỜI
|
1974
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
HỒ VĂN THUN
|
1988
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
NGUYỄN VĂN CƯƠNG
|
1963
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
HỒ VĂN KHEN (2)
|
1990
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
HỒ VĂN KHƯƠNG
|
1994
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
12
|
Trường PTDTBT-TH-THCS Long Túc
|
|
6
|
6
|
ĐINH VĂN NƯỚC
|
1994
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
HỒ VĂN CƯỜNG (1)
|
1983
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
ĐINH XUÂN LONG
|
1954
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
NGUYỄN THÀNH CƯỜNG
|
1993
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
NGUYỄN THỊ LÊ
|
1988
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
ĐINH VĂN PHÚC
|
1995
|
Thôn 5 - KDC Long Túc
|
13
|
UBND xã Trà Nam
|
Giao về UBND xã phân cho các cơ quan, đơn vị cấp xã giúp đỡ
|
|
10
|
HỒ THỊ BÉ
|
1977
|
Thôn 2 - KDC Tak Pu 2
|
HỒ MINH LẤY
|
1985
|
Thôn 3 - KDC Long Mu
|
HỒ VĂN PHÔN
|
1990
|
Thôn 5 - KDC Long Riêu 1
|
HỒ VĂN CƯỜNG ( 2)
|
1981
|
Thôn 5 - KDC Long Riêu 1
|
HỒ VĂN CHÍNH (2)
|
1955
|
Thôn 5 - KDC Long Riêu 2
|
HỒ VĂN CHIẾN
|
1984
|
Thôn 5 - KDC Long Riêu 2
|
ĐỖ THỊ PHIM
|
1997
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
ĐINH VĂN MÔN
|
1990
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 2
|
HỒ VĂN DÕI
|
1978
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 3
|
ĐINH THÀNH MỐT
|
1977
|
Thôn 5 - KDC Ngọc Lê 3
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
52
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Tập
|
(Kèm theo Công văn số 79/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
3
|
3
|
HỒ VĂN HỌC
|
1992
|
Thôn 4 - Tu Lung
|
ĐINH VĂN THỦY
|
1977
|
Thôn 4 - Tu Lung
|
NGUYỄN VĂN NGANG
|
1986
|
Thôn 4 - Tu Lung
|
2
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
7
|
2
|
2
|
HỒ VĂN ĐỨC
|
1981
|
Thôn 3 - Măng Ổi
|
HỒ VĂN LỜI (2)
|
1982
|
Thôn 3 - Măng Ổi
|
3
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
6
|
2
|
2
|
HUỲNH TẤN TÚC
|
1989
|
Thôn 4 - Tak Rối
|
HỒ VĂN HIẾU
|
1980
|
Thôn 4 - Tak Rối
|
4
|
Trạm Dịch vụ Tổng hợp nông nghiệp
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN THI
|
1995
|
Thôn 1 - DKC
|
HỒ VĂN ĐẠI
|
1990
|
Thôn 1 - Tak Bổ
|
5
|
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Phúc Khang
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN VANG
|
1988
|
Thôn 4 - Tu Nương
|
TRẦN THẾ NGHĨA
|
1988
|
Thôn 4 - Tu Nương
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Tập
|
35
|
12
|
5
|
HỒ THỊ DẤY
|
1981
|
Thôn 1 - Mô Rỗi
|
HỒ VĂN DIỆN
|
1944
|
Thôn 1 - Mô Rỗi
|
HỒ THỊ HIỀN
|
1980
|
Thôn 1 - Mô Rỗi
|
HỒ VĂN TĂNG
|
1983
|
Thôn 1 - Mô Rỗi
|
HỒ THỊ BIẾN
|
1960
|
Thôn 1 - Mô Rỗi
|
7
|
Trường THCS Trà Tập
|
|
7
|
5
|
HỒ THỊ THỦY
|
1989
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN HÀ
|
1979
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN LÊN
|
1985
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN NIẾU
|
1992
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN NIÊNG
|
1982
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
8
|
Trường Mẫu giáo Phong Lan
|
23
|
8
|
5
|
HỒ VĂN KIM
|
1987
|
Thôn 2 - Tu Gia
|
HỒ VĂN NY
|
1987
|
Thôn 2 - Tu Gia
|
HỒ VĂN MÉT
|
1986
|
Thôn 2 - Tu Gia
|
HỒ VĂN XÁ
|
1970
|
Thôn 2 - Tu Gia
|
HỒ VĂN LINH
|
1983
|
Thôn 2 - Tu La
|
9
|
UBND xã Trà Tập
|
Giao về UBND xã phân cho các cơ quan, đơn vị cấp xã giúp đỡ
|
|
15
|
HỒ VĂN TÂM
|
1987
|
Thôn 2 - Răng Chuổi
|
HỒ THỊ TOÀN
|
1983
|
Thôn 1 - Tu Chao
|
HỒ VĂN DIN
|
1981
|
Thôn 1 - Tu Chao
|
HỒ VĂN TÔNG
|
1990
|
Thôn 1 - Tu Chao
|
HỒ VĂN BẾ
|
1984
|
Thôn 1 - Tu Chao
|
HỒ VĂN SAM
|
1959
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN HÒA
|
1995
|
Thôn 1 - Tu Gia
|
HỒ VĂN NĂM
|
1987
|
Thôn 2 - Tu La
|
HỒ VĂN VÂN
|
1989
|
Thôn 2 - Tu La
|
NGUYỄN ĐỨC HẠ
|
1995
|
Thôn 2 - Tu La
|
HỒ VĂN XENG
|
1988
|
Thôn 3 - Lấp Loa 2
|
HỒ VĂN ANH
|
1990
|
Thôn 3 - Tak Tung
|
HỒ VĂN TEM
|
1990
|
Thôn 3 - Tu Linh
|
HỒ VĂN CHIẾN
|
1985
|
Thôn 4 - Lăng Tả
|
HỒ VĂN TIẾN
|
1985
|
Thôn 4 - Tak Rối
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
41
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Linh
(Kèm theo Công văn số 84/UBND-LĐTBXH ngày 06 /02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2017
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Chi cục Thống kê
|
4
|
1
|
1
|
HỒ VĂN THÊ
|
1985
|
Thôn 4 - Tak Xanh
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
3
|
3
|
HỒ VĂN VŨ
|
1980
|
Thôn 4 - Long Héc
|
HỒ VĂN THIÊNG
|
1982
|
Thôn 4 - Long Héc
|
HỒ VĂN TOÀN
|
1987
|
Thôn 4 - Long Héc
|
3
|
Uỷ ban Kiểm tra Huyện ủy
|
5
|
2
|
2
|
HỒ VĂN ĐÔNG
|
1981
|
Thôn 4 - Tak Choa
|
HỒ VĂN BAM
|
1960
|
Thôn 4 - Tak Choa
|
4
|
Trung tâm Dân số huyện
|
13
|
4
|
4
|
HỒ VĂN CHIM
|
1973
|
Thôn 4 - Tak Choa
|
HỒ VĂN NGĂM
|
1985
|
Thôn 4 - Tu Tun
|
HỒ VĂN BÚT (1)
|
1940
|
Thôn 4 - Long Héc
|
HỒ VĂN GIỚI
|
1993
|
Thôn 4 - Tu Cring
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
10
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Vinh
(Kèm theo Công văn số 86/UBND-LĐTBXH ngày 06/02/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
|
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Đài Truyền thanh Truyền hình huyện
|
9
|
3
|
2
|
HỒ VĂN KIẾN
|
1979
|
Thôn 1 - Ông Nút
|
HỒ ĐÌNH TUẤN
|
1964
|
Thôn 1 - Ông Nút
|
3
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
5
|
2
|
2
|
HỒ VĂN SINH
|
1954
|
Thôn 1 - Ông Đoàn
|
HỒ VĂN RUỘNG
|
1964
|
Thôn 1 - Ông Đoàn
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
8
|
3
|
2
|
HỒ VĂN THƠ
|
1990
|
Thôn 1 - Ông Nút
|
HỒ VĂN HƠI
|
1993
|
Thôn 1 - Ông Tý
|
|
Huyện đoàn
|
4
|
1
|
1
|
ĐINH VĂN THIỂU
|
1982
|
Thôn 2 - Ông Mai
|
5
|
Công an huyện
|
50
|
15
|
6
|
TRẦN ĐỨC LƯỢNG
|
1964
|
Thôn 2 - Thầy Lượng
|
NGUYỄN THANH ĐÔNG
|
1969
|
Thôn 2 - Thầy Lượng
|
TRẦN THANH ÚT
|
1972
|
Thôn 2 - Thầy Lượng
|
ĐINH XUÂN TẤN
|
1982
|
Thôn 2 - Ông Phương
|
HỒ VĂN TIÊU
|
1989
|
Thôn 2 - Ông Phương
|
HỒ VĂN THÀNH
|
1968
|
Thôn 2 - Ông Phương
|
6
|
Công ty TNHH MTV Trà Giang
|
|
2
|
2
|
HỒ VĂN SƠN (2)
|
1984
|
Thôn 2 - Ông Ba
|
NGUYỄN NGỌC ANH
|
1982
|
Thôn 2 - Ông Ka
|
7
|
Trường Mẫu giáo Trà Vinh
|
11
|
3
|
3
|
NGUYỄN THANH ĐẮC
|
1994
|
Thôn 4A - Tổ 1
|
NGUYỄN XUÂN CHỔI
|
1993
|
Thôn 4A - Tổ 1
|
NGUYỄN MINH HẢI
|
1968
|
Thôn 4A - Tổ 1
|
8
|
Trường Tiểu học Trà Vinh
|
23
|
7
|
5
|
HỒ VĂN TÁM
|
1959
|
Thôn 4B
|
HỒ VĂN TÙNG
|
1959
|
Thôn 4B
|
NGUYỄN MINH THUẬN
|
1973
|
Thôn 4B
|
HỒ VĂN BAO
|
1986
|
Thôn 4B
|
HỒ VĂN SÚNG
|
1983
|
Thôn 4B
|
9
|
Trường THCS Trà Vinh
|
16
|
5
|
5
|
HỒ VĂN NHẬN (2)
|
1984
|
Thôn 3 - Tổ 2
|
NGUYỄN NGỌC KHIẾT
|
1995
|
Thôn 3 - Tổ 2
|
HỒ VĂN KHƯƠNG
|
1955
|
Thôn 3 - Tổ 2
|
HỒ VĂN HÒA
|
1946
|
Thôn 3 - Tổ 3
|
NGUYỄN NGỌC TRÊN
|
1984
|
Thôn 3 - Tổ 4
|
10
|
UBND xã Trà Vinh
|
Giao về UBND xã phân cho các cơ quan, đơn vị cấp xã giúp đỡ
|
|
6
|
HỒ VĂN SƯỚNG
|
1986
|
Thôn 4B
|
HỒ VĂN TƯ
|
1985
|
Thôn 4B
|
NGUYỄN THANH DŨNG
|
1989
|
Thôn 4A - Tổ 2
|
NGUYỄN KHÁCH TRƯỜNG
|
1977
|
Thôn 4A - Tổ 2
|
NGUYỄN XUÂN ĐÌNH
|
1963
|
Thôn 4A - Tổ 1
|
HỒ VĂN ĐỀ
|
1937
|
Thôn 4A - Tổ 1
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
34
|
Danh sách cơ quan, đơn vị đăng ký giúp hộ thoát nghèo xã Trà Vân
(Kèm theo Công văn........./CV-UBND ngày /01/2018 của UBND huyện Nam Trà My)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, LĐHĐ
|
Chỉ tiêu năm 2018
|
Chỉ tiêu giao đợt I
|
Họ và Tên hộ đăng ký
|
Năm sinh
|
Địa bàn phân công giúp
|
Thôn, nóc
|
1
|
Ban Tổ chức Huyện ủy
|
|
3
|
1
|
NGUYỄN DUY NGHINH
|
1991
|
Thôn 1 - Ông Thương
|
2
|
Trung tâp Bồi dưỡng chính trị huyện
|
5
|
2
|
2
|
HỒ VĂN CHÍNH
|
1974
|
Thôn 1 - Ông Bích
|
HỒ VĂN HÙNG
|
1957
|
Thôn 1 - Ông Bích
|
3
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
|
8
|
3
|
1
|
NGUYỄN THANH NHỎ
|
1963
|
Thôn 1 - Măng Lin
|
4
|
Viện Kiểm soát nhân dân
|
8
|
3
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Trà Vân
|
16
|
5
|
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Vân
|
41
|
14
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
5
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Trà Vân
|
22
|
7
|
|
|
|
|
9
|
Công ty TNHH Phúc Cường
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
UBND xã Trà Vân
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
4
|